jùn

Từ hán việt: 【tuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuấn). Ý nghĩa là: cao; lớn (núi), nghiêm khắc; nghiêm ngặt. Ví dụ : - 。 Đỉnh núi cao vút khiến người ta sợ.. - 。 Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.. - 。 Thái độ của giáo viên này rất nghiêm khắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao; lớn (núi)

(山) 高大

Ví dụ:
  • - 峻峭 jùnqiào de 山峰 shānfēng 令人敬畏 lìngrénjìngwèi

    - Đỉnh núi cao vút khiến người ta sợ.

  • - 峻山 jùnshān de 景色 jǐngsè 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.

nghiêm khắc; nghiêm ngặt

严厉

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 老师 lǎoshī de 态度 tàidù 很峻 hěnjùn

    - Thái độ của giáo viên này rất nghiêm khắc.

  • - 领导 lǐngdǎo duì 工作 gōngzuò de 要求 yāoqiú 很峻 hěnjùn

    - Lãnh đạo có yêu cầu rất nghiêm khắc về công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yīn 山势 shānshì 高峻 gāojùn nǎi zài 山腰 shānyāo 休息 xiūxī 片时 piànshí

    - Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.

  • - shān zhī 险峻 xiǎnjùn 宁有 níngyǒu

    - lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 峻山 jùnshān de 景色 jǐngsè 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.

  • - 地势 dìshì 高峻 gāojùn

    - địa thế vừa cao vừa dốc.

  • - 老师 lǎoshī de 表情 biǎoqíng 十分 shífēn 严峻 yánjùn

    - Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.

  • - 峰崴 fēngwǎi 峻峭 jùnqiào 天地 tiāndì

    - Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.

  • - 那处 nàchù 岑壁 cénbì 十分 shífēn 险峻 xiǎnjùn

    - Vách núi đó rất hiểm trở.

  • - 峭直 qiàozhí ( 刚直 gāngzhí 严峻 yánjùn )

    - cương trực nghiêm túc.

  • - 高山峻岭 gāoshānjùnlǐng

    - núi cao đèo cao.

  • - 山峰 shānfēng jùn 轩入 xuānrù 云端 yúnduān

    - Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.

  • - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • - 峻峭 jùnqiào de 山峰 shānfēng 令人敬畏 lìngrénjìngwèi

    - Đỉnh núi cao vút khiến người ta sợ.

  • - zhè tiáo 山路 shānlù hěn 险峻 xiǎnjùn 一边 yībiān shì 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 一边 yībiān shì 深不见底 shēnbújiàndǐ de 沟壑 gōuhè

    - Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.

  • - 领导 lǐngdǎo duì 工作 gōngzuò de 要求 yāoqiú 很峻 hěnjùn

    - Lãnh đạo có yêu cầu rất nghiêm khắc về công việc.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 高峻 gāojùn cén

    - Bên bờ biển có vách núi cao.

  • - chán jùn de 悬崖 xuányá

    - vách núi cheo leo hiểm trở.

  • - 山崖 shānyá 陡峻 dǒujùn

    - vách núi vừa cao vừa dốc

  • - 严刑峻法 yánxíngjùnfǎ

    - nghiêm khắc thi hành pháp luật.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì duì 来说 láishuō shì 一次 yīcì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn

    - Kỳ thi này là một kỳ thi khắc nghiệt đối với tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 峻

Hình ảnh minh họa cho từ 峻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:丨フ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UICE (山戈金水)
    • Bảng mã:U+5CFB
    • Tần suất sử dụng:Cao