岳阳楼 yuèyánglóu

Từ hán việt: 【nhạc dương lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岳阳楼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạc dương lâu). Ý nghĩa là: Tháp Nhạc Dương, thắng cảnh đẹp nổi tiếng ở Nhạc Dương, phía bắc Hồ Nam, nhìn ra hồ Dongting , một trong ba ngôi chùa nổi tiếng ở Trung Quốc cùng với tháp Hoàng hạc | ở Vũ Hán, Hồ Bắc và tháp Tengwang | ở Nam Xương, Giang Tây. Ví dụ : - 《》。 bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.. - 。 cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岳阳楼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tháp Nhạc Dương, thắng cảnh đẹp nổi tiếng ở Nhạc Dương, phía bắc Hồ Nam, nhìn ra hồ Dongting 洞庭湖

Yueyang Tower, famous beauty spot in Yueyang, north Hunan, overlooking Dongting Lake 洞庭湖 [DòngtíngHu2]

Ví dụ:
  • - 《 岳阳楼记 yuèyánglóujì

    - bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 边头 biāntóu shì 岳阳楼 yuèyánglóu

    - cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

một trong ba ngôi chùa nổi tiếng ở Trung Quốc cùng với tháp Hoàng hạc 黃鶴樓 | 黄鹤楼 ở Vũ Hán, Hồ Bắc và tháp Tengwang 滕王閣 | 滕王阁 ở Nam Xương, Giang Tây

one of three famous pagodas in China along with Yellow Crane Tower 黃鶴樓|黄鹤楼 [HuánghèLóu] in Wuhan, Hubei and Tengwang Tower 滕王閣|滕王阁 [TéngwángGé] in Nanchang, Jiangxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岳阳楼

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 洛阳 luòyáng ( zài 洛河 luòhé 之北 zhīběi )

    - Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 稻谷 dàogǔ zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 摩天楼 mótiānlóu

    - lầu cao chọc trời.

  • - 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - nhà cao tầng san sát nhau.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - 《 岳阳楼记 yuèyánglóujì

    - bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 边头 biāntóu shì 岳阳楼 yuèyánglóu

    - cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

  • - 这座 zhèzuò 楼房 lóufáng de 阳台 yángtái hěn 宽敞 kuānchang

    - Ban công của chung cư này rất rộng rãi.

  • - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岳阳楼

Hình ảnh minh họa cho từ 岳阳楼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岳阳楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nhạc
    • Nét bút:ノ丨一丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMU (人一山)
    • Bảng mã:U+5CB3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao