Đọc nhanh: 峰火台 (phong hoả thai). Ý nghĩa là: tháp đèn hiệu lửa (được sử dụng ở các vùng biên cương trong thời gian trước đây để chuyển tiếp thông tin về kẻ thù, sử dụng khói vào ban ngày và bắn vào ban đêm).
Ý nghĩa của 峰火台 khi là Danh từ
✪ tháp đèn hiệu lửa (được sử dụng ở các vùng biên cương trong thời gian trước đây để chuyển tiếp thông tin về kẻ thù, sử dụng khói vào ban ngày và bắn vào ban đêm)
fire beacon tower (used in frontier regions in former times to relay information about the enemy, using smoke by day and fire at night)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰火台
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 那些 是 烽火台
- Đó là những phong hỏa đài.
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 我 渴望 能 爬 上 烽火台
- Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 峰火台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峰火台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
峰›
火›