Đọc nhanh: 岳阳楼记 (nhạc dương lâu ký). Ý nghĩa là: Trên tháp Nhạc Dương (1045), bài tiểu luận của nhà văn Song Fan Zhongyan 範仲淹 | 范仲淹.
Ý nghĩa của 岳阳楼记 khi là Danh từ
✪ Trên tháp Nhạc Dương (1045), bài tiểu luận của nhà văn Song Fan Zhongyan 範仲淹 | 范仲淹
On Yueyang Tower (1045), essay by Song writer Fan Zhongyan 範仲淹|范仲淹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岳阳楼记
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 摩天楼
- lầu cao chọc trời.
- 《 岳阳楼记 》
- bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岳阳楼记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岳阳楼记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岳›
楼›
记›
阳›