Đọc nhanh: 山竺 (sơn đốc). Ý nghĩa là: măng cụt. Ví dụ : - 我喜欢吃山竺。 Tớ thích ăn măng cụt.. - 爸爸爱吃山竺。 Bố thích ăn măng cụt.. - 山竺特别甜。 Măng cụt rất ngọt.
Ý nghĩa của 山竺 khi là Danh từ
✪ măng cụt
一种热带水果,也被称为莽吉柿、山竹子等
- 我 喜欢 吃山竺
- Tớ thích ăn măng cụt.
- 爸爸 爱 吃 山竺
- Bố thích ăn măng cụt.
- 山竺 特别 甜
- Măng cụt rất ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竺
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 爸爸 爱 吃 山竺
- Bố thích ăn măng cụt.
- 山竺 特别 甜
- Măng cụt rất ngọt.
- 我 喜欢 吃山竺
- Tớ thích ăn măng cụt.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山竺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山竺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
竺›