山竺 shān zhú

Từ hán việt: 【sơn đốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山竺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn đốc). Ý nghĩa là: măng cụt. Ví dụ : - 。 Tớ thích ăn măng cụt.. - 。 Bố thích ăn măng cụt.. - 。 Măng cụt rất ngọt.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山竺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山竺 khi là Danh từ

măng cụt

一种热带水果,也被称为莽吉柿、山竹子等

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 吃山竺 chīshānzhú

    - Tớ thích ăn măng cụt.

  • - 爸爸 bàba ài chī 山竺 shānzhú

    - Bố thích ăn măng cụt.

  • - 山竺 shānzhú 特别 tèbié tián

    - Măng cụt rất ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竺

  • - shān ā 壮丽 zhuànglì

    - Núi non hùng vĩ.

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 大好河山 dàhǎohéshān

    - non sông tươi đẹp

  • - 那座 nàzuò shān hěn 曼长 màncháng

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 晨雾 chénwù 弥漫 mímàn 山谷 shāngǔ

    - Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - 爸爸 bàba ài chī 山竺 shānzhú

    - Bố thích ăn măng cụt.

  • - 山竺 shānzhú 特别 tèbié tián

    - Măng cụt rất ngọt.

  • - 喜欢 xǐhuan 吃山竺 chīshānzhú

    - Tớ thích ăn măng cụt.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 下山 xiàshān le

    - Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山竺

Hình ảnh minh họa cho từ 山竺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山竺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Zhú
    • Âm hán việt: Trúc , Đốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMM (竹一一)
    • Bảng mã:U+7AFA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình