Đọc nhanh: 山竺果 (sơn đốc quả). Ý nghĩa là: giáng châu.
Ý nghĩa của 山竺果 khi là Danh từ
✪ giáng châu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竺果
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 爸爸 爱 吃 山竺
- Bố thích ăn măng cụt.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 山竺 特别 甜
- Măng cụt rất ngọt.
- 我 喜欢 吃山竺
- Tớ thích ăn măng cụt.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山竺果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山竺果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
果›
竺›