zhǎn

Từ hán việt: 【triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triển). Ý nghĩa là: mở ra; giở ra; trải ra; bày ra, thi triển; triển khai; thể hiện, hoãn lại; kéo dài; mở rộng; nới ra. Ví dụ : - 。 Vải vẽ được trải ra trên tường.. - 。 Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.. - 。 Thi triển kỹ năng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mở ra; giở ra; trải ra; bày ra

张开;放开;打开

Ví dụ:
  • - huà 布展 bùzhǎn 墙壁 qiángbì shàng

    - Vải vẽ được trải ra trên tường.

  • - 旗帜 qízhì 展在 zhǎnzài 高杆 gāogān dǐng

    - Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.

thi triển; triển khai; thể hiện

施展;显示出来

Ví dụ:
  • - 施展 shīzhǎn 技能 jìnéng

    - Thi triển kỹ năng.

  • - zhǎn 才华 cáihuá 舞台 wǔtái

    - Thể hiện tài hoa trên sân khấu.

hoãn lại; kéo dài; mở rộng; nới ra

展缓;放宽

Ví dụ:
  • - zhèng 策略 cèlüè 展宽 zhǎnkuān

    - Chính sách mở rộng một chút.

  • - 时间 shíjiān 可以 kěyǐ 展缓 zhǎnhuǎn

    - Thời gian có thể được kéo dài.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

triển lãm

展出的活动

Ví dụ:
  • - 展览馆 zhǎnlǎnguǎn

    - Cậu ấy đi phòng triển lãm.

  • - xiǎng kàn 画展 huàzhǎn

    - Tôi muốn xem triển lãm tranh.

họ Triển

Ví dụ:
  • - 姓展 xìngzhǎn

    - Anh ấy họ Triển.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

展 + Tân ngữ

Bày ra/trải ra/mở ra cái gì đấy

Ví dụ:
  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - zhǎn 画卷 huàjuàn

    - Mở bức tranh cuộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 展翅高飞 zhǎnchìgāofēi

    - giương cánh bay cao

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - 愁眉不展 chóuméibùzhǎn

    - ủ ê; rầu rĩ

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 展卷 zhǎnjuǎn 把玩 bǎwán 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.

  • - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 荷叶 héyè 舒展 shūzhǎn zhe 发出 fāchū 清香 qīngxiāng

    - lá sen xoè ra, toả hương thơm.

  • - 展露 zhǎnlù 才华 cáihuá

    - thể hiện tài năng

  • - zhǎn 才华 cáihuá 舞台 wǔtái

    - Thể hiện tài hoa trên sân khấu.

  • - duì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 展

Hình ảnh minh họa cho từ 展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao