Đọc nhanh: 尿盆 (niếu bồn). Ý nghĩa là: bồn tiểu; chậu đái; cái bô. Ví dụ : - 妈妈给孩子准备了尿盆。 Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.. - 这个尿盆是塑料做的。 Cái bô này được làm bằng nhựa.
Ý nghĩa của 尿盆 khi là Danh từ
✪ bồn tiểu; chậu đái; cái bô
尿壶;小便处
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 这个 尿盆 是 塑料 做 的
- Cái bô này được làm bằng nhựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿盆
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 泌尿器
- bộ máy tiết niệu.
- 地上 有滩 尿
- Trên đất có một bãi nước tiểu.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 就是 成人版 的 尿 布袋
- Giống như một túi tã cho người lớn.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 吃 西瓜 利尿
- ăn dưa hấu lợi tiểu.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 白血球 尿
- bạch cầu niệu
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 这个 尿盆 是 塑料 做 的
- Cái bô này được làm bằng nhựa.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尿盆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尿盆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尿›
盆›