Hán tự: 尸
Đọc nhanh: 尸 (thi). Ý nghĩa là: thi thể; xác chết; thi hài, thi chủ (người ngồi vị trí thay người được cúng tế), họ Thi. Ví dụ : - 河边发现一具尸体。 Tại bờ sông phát hiện một thi thể.. - 屋内藏着一具女尸。 Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.. - 古代尸者服饰很讲究。 Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
Ý nghĩa của 尸 khi là Danh từ
✪ thi thể; xác chết; thi hài
尸体
- 河边 发现 一具 尸体
- Tại bờ sông phát hiện một thi thể.
- 屋内 藏 着 一具 女尸
- Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.
✪ thi chủ (người ngồi vị trí thay người được cúng tế)
古代祭祀时代表死者受祭的人
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 那名 尸者 表情 很 庄重
- Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.
✪ họ Thi
姓
- 我 的 同学 姓 尸
- Bạn học của tôi họ Thi.
- 尸 先生 是 位 好 邻居
- Ông Thi là một người hàng xóm tốt.
Ý nghĩa của 尸 khi là Động từ
✪ chiếm
占据
- 敌军 尸据 我方 阵地
- Quân địch chiếm giữ vị trí của chúng ta.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
✪ phụ trách; chủ trì
主持
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
✪ dàn hàng; xếp hàng
阵列
- 士兵 尸列 等待 检阅
- Lính xếp hàng chờ kiểm duyệt.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 尸斑 难以辨认
- Livor mortis là điều không thể chối cãi.
- 我 这 是 尸僵 吗
- Đây có phải là sự nghiêm khắc không?
- 棺材 架 , 尸体 架 埋葬 前 用以 放置 尸体 或 棺材 的 架子
- Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 屋内 藏 着 一具 女尸
- Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 尸 先生 是 位 好 邻居
- Ông Thi là một người hàng xóm tốt.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尸›