shī

Từ hán việt: 【thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thi). Ý nghĩa là: thi thể; xác chết; thi hài, thi chủ (người ngồi vị trí thay người được cúng tế), họ Thi. Ví dụ : - 。 Tại bờ sông phát hiện một thi thể.. - 。 Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.. - 。 Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thi thể; xác chết; thi hài

尸体

Ví dụ:
  • - 河边 hébiān 发现 fāxiàn 一具 yījù 尸体 shītǐ

    - Tại bờ sông phát hiện một thi thể.

  • - 屋内 wūnèi cáng zhe 一具 yījù 女尸 nǚshī

    - Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.

thi chủ (người ngồi vị trí thay người được cúng tế)

古代祭祀时代表死者受祭的人

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài 尸者 shīzhě 服饰 fúshì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

  • - 那名 nàmíng 尸者 shīzhě 表情 biǎoqíng hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.

họ Thi

Ví dụ:
  • - de 同学 tóngxué xìng shī

    - Bạn học của tôi họ Thi.

  • - shī 先生 xiānsheng shì wèi hǎo 邻居 línjū

    - Ông Thi là một người hàng xóm tốt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chiếm

占据

Ví dụ:
  • - 敌军 díjūn 尸据 shījù 我方 wǒfāng 阵地 zhèndì

    - Quân địch chiếm giữ vị trí của chúng ta.

  • - 土匪 tǔfěi shī zhàn 这座 zhèzuò 山头 shāntóu

    - Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.

phụ trách; chủ trì

主持

Ví dụ:
  • - shī zhǎng 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Anh ấy chủ trì cuộc họp này.

  • - 主席 zhǔxí 尸领 shīlǐng 活动 huódòng 开展 kāizhǎn

    - Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.

dàn hàng; xếp hàng

阵列

Ví dụ:
  • - 士兵 shìbīng 尸列 shīliè 等待 děngdài 检阅 jiǎnyuè

    - Lính xếp hàng chờ kiểm duyệt.

  • - 队伍 duìwǔ 整齐 zhěngqí 尸列 shīliè 前行 qiánxíng

    - Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 尸位素餐 shīwèisùcān

    - ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.

  • - 古代 gǔdài 尸者 shīzhě 服饰 fúshì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - liǎng 部分 bùfèn 尸块 shīkuài shàng de 刀痕 dāohén 吻合 wěnhé

    - Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.

  • - 尸体 shītǐ zài 验尸官 yànshīguān 那里 nàlǐ

    - Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ

  • - 土匪 tǔfěi shī zhàn 这座 zhèzuò 山头 shāntóu

    - Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.

  • - 尸斑 shībān 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Livor mortis là điều không thể chối cãi.

  • - zhè shì 尸僵 shījiāng ma

    - Đây có phải là sự nghiêm khắc không?

  • - 棺材 guāncai jià 尸体 shītǐ jià 埋葬 máizàng qián 用以 yòngyǐ 放置 fàngzhì 尸体 shītǐ huò 棺材 guāncai de 架子 jiàzi

    - Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.

  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • - 屋内 wūnèi cáng zhe 一具 yījù 女尸 nǚshī

    - Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.

  • - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • - zài 举行 jǔxíng 葬礼 zànglǐ 以前 yǐqián 尸体 shītǐ bèi 放在 fàngzài 棺材 guāncai

    - Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.

  • - 从弃 cóngqì 尸点 shīdiǎn 开始 kāishǐ 向外 xiàngwài 辐射 fúshè

    - Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.

  • - shī 先生 xiānsheng shì wèi hǎo 邻居 línjū

    - Ông Thi là một người hàng xóm tốt.

  • - 作为 zuòwéi 一具 yījù 尸体 shītǐ yào 作为 zuòwéi 一个 yígè 活人 huórén duì yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.

  • - zhè 解释 jiěshì le 为什么 wèishíme 所有 suǒyǒu 失踪 shīzōng de 尸块 shīkuài néng pīn 起来 qǐlai

    - Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尸

Hình ảnh minh họa cho từ 尸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+0 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:S (尸)
    • Bảng mã:U+5C38
    • Tần suất sử dụng:Cao