尸僵 shī jiāng

Từ hán việt: 【thi cương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尸僵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thi cương). Ý nghĩa là: xác chết cứng đờ. Ví dụ : - Đây có phải là sự nghiêm khắc không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尸僵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尸僵 khi là Danh từ

xác chết cứng đờ

rigor mortis

Ví dụ:
  • - zhè shì 尸僵 shījiāng ma

    - Đây có phải là sự nghiêm khắc không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸僵

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

  • - 手脚 shǒujiǎo dōu 冻僵 dòngjiāng le

    - Tay chân đều lạnh cứng cả.

  • - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 尸位素餐 shīwèisùcān

    - ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.

  • - 古代 gǔdài 尸者 shīzhě 服饰 fúshì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

  • - 陷入僵局 xiànrùjiāngjú

    - rơi vào tình thế bế tắc.

  • - 谈判 tánpàn 陷入僵局 xiànrùjiāngjú

    - Đàm phán rơi vào bế tắc.

  • - 双方 shuāngfāng 谈判 tánpàn 陷于 xiànyú 僵局 jiāngjú

    - cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 只能 zhǐnéng 使 shǐ 思想僵化 sīxiǎngjiānghuà

    - kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - liǎng 部分 bùfèn 尸块 shīkuài shàng de 刀痕 dāohén 吻合 wěnhé

    - Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.

  • - 问题 wèntí 僵持不下 jiāngchíbùxià

    - Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.

  • - 双方 shuāngfāng 僵持 jiāngchí le 好久 hǎojiǔ

    - hai bên giằng co khá lâu.

  • - 土匪 tǔfěi shī zhàn 这座 zhèzuò 山头 shāntóu

    - Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.

  • - 尸斑 shībān 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Livor mortis là điều không thể chối cãi.

  • - zhè shì 尸僵 shījiāng ma

    - Đây có phải là sự nghiêm khắc không?

  • - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • - zhè 解释 jiěshì le 为什么 wèishíme 所有 suǒyǒu 失踪 shīzōng de 尸块 shīkuài néng pīn 起来 qǐlai

    - Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尸僵

Hình ảnh minh họa cho từ 尸僵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尸僵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Cương , Thương
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMWM (人一田一)
    • Bảng mã:U+50F5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+0 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:S (尸)
    • Bảng mã:U+5C38
    • Tần suất sử dụng:Cao