Đọc nhanh: 小样儿 (tiểu dạng nhi). Ý nghĩa là: Bày trò; trò vặt. Ví dụ : - 小样儿、你刚说我就知道你要干什么了。 Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
Ý nghĩa của 小样儿 khi là Danh từ
✪ Bày trò; trò vặt
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小样儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小样儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小样儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
⺌›
⺍›
小›
样›