Đọc nhanh: 小心扶持 (tiểu tâm phù trì). Ý nghĩa là: nâng niu.
Ý nghĩa của 小心扶持 khi là Động từ
✪ nâng niu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心扶持
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小心扶持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小心扶持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
扶›
持›