Đọc nhanh: 一剪梅 (nhất tiễn mai). Ý nghĩa là: một nhánh mai. Ví dụ : - 一剪梅的怎么读 một cành mai bán thế nào?
Ý nghĩa của 一剪梅 khi là Danh từ
✪ một nhánh mai
一剪梅:词牌名
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一剪梅
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 我 送 你 一束 梅花
- Tôi tặng bạn một bó hoa mai.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 我 剪除 了 一棵 小树
- Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.
- 我家 院子 里 有 一棵 梅树
- Sân nhà tôi có một cây mơ.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 我 需要 一把 剪刀
- Tôi cần một cái kéo.
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 我 需要 一把 夹剪
- Tôi cần một cái cặp.
- 她 每个 月 都 剪发 一次
- Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.
- 我 买 了 一把 新 的 火剪
- Tôi đã mua một cái kẹp gắp than mới.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一剪梅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一剪梅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
剪›
梅›