Đọc nhanh: 察哈尔右翼前旗 (sát ha nhĩ hữu dực tiền kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Chahar Right Front hoặc Caxar Baruun Garyn Ömnöd khoshuu ở Ulaanchab 烏蘭察布 | 乌兰察布 , Nội Mông.
Ý nghĩa của 察哈尔右翼前旗 khi là Danh từ
✪ Biểu ngữ Chahar Right Front hoặc Caxar Baruun Garyn Ömnöd khoshuu ở Ulaanchab 烏蘭察布 | 乌兰察布 , Nội Mông
Chahar Right Front banner or Caxar Baruun Garyn Ömnöd khoshuu in Ulaanchab 烏蘭察布|乌兰察布 [Wu1 lán chá bù], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察哈尔右翼前旗
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 右前方
- phía trước, bên phải.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 哈尔滨 离 北京 好远
- Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 察哈尔右翼前旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 察哈尔右翼前旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
右›
哈›
察›
尔›
旗›
翼›