Hán tự: 寒
Đọc nhanh: 寒 (hàn). Ý nghĩa là: lạnh; rét; lạnh lẽo, nghèo; nghèo khó; bần hàn; nghèo túng, khiêm tốn. Ví dụ : - 寒夜让人难以入眠。 Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.. - 冬天的夜晚非常寒冷。 Đêm mùa đông rất lạnh.. - 她过着贫寒的生活。 Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
Ý nghĩa của 寒 khi là Tính từ
✪ lạnh; rét; lạnh lẽo
冷
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 冬天 的 夜晚 非常 寒冷
- Đêm mùa đông rất lạnh.
✪ nghèo; nghèo khó; bần hàn; nghèo túng
穷困
- 她 过 着 贫寒 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
✪ khiêm tốn
谦词;用于对人称述自己的家庭等
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 寒舍 简陋 望 您 别 嫌
- Nhà tôi đơn sơ, mong bạn đừng chê.
✪ buồn; đau buồn; đau thương; đau khổ
悲伤;悲苦
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
Ý nghĩa của 寒 khi là Động từ
✪ sợ; sợ hãi; sợ sệt; nhát
害怕;畏惧
- 我 真的 有点 心里 寒
- Tôi thật sự có chút sợ trong lòng.
- 大家 此刻 都 感到 寒
- Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.
Ý nghĩa của 寒 khi là Danh từ
✪ mùa đông; mùa lạnh
寒冷的季节
- 寒季 到来 雪花 纷飞
- Mùa lạnh đến, tuyết rơi bay đầy trời.
- 寒天 出行 需多 保暖
- Khi ra ngoài trong mùa đông cần giữ ấm nhiều.
✪ phong hàn; hàn khí
中医指引起疾病的“六淫”之一
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 她 过 着 贫寒 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 衣装 寒素
- y phục giản dị
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›