Hán tự: 暑
Đọc nhanh: 暑 (thử). Ý nghĩa là: nóng; nắng, mùa hè. Ví dụ : - 夏季暑让人难耐。 Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.. - 天气暑热汗如雨。 Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.. - 盼着暑天快过去。 Hy vọng mùa hè qua nhanh.
Ý nghĩa của 暑 khi là Tính từ
✪ nóng; nắng
热 (跟''寒''相对)
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
Ý nghĩa của 暑 khi là Danh từ
✪ mùa hè
夏天
- 盼 着 暑天 快 过去
- Hy vọng mùa hè qua nhanh.
- 今年 暑天 特别 炎热
- Năm nay mùa hè rất nóng bức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暑
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 暑期 训练班
- lớp huấn luyện trong dịp hè.
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 寒暑表
- hàn thử biểu; nhiệt kế
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 防暑 茶
- trà chống cảm nắng.
- 暑天 容易 厌食
- Mùa hè rất dễ bị biếng ăn.
- 我们 要败暑
- Chúng ta cần giải nhiệt.
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
- 今年 暑天 特别 炎热
- Năm nay mùa hè rất nóng bức.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
- 防暑降温
- hạ nhiệt để phòng nóng bức.
- 避暑胜地
- thắng cảnh nghỉ mát.
- 别 让 暑气 圈 在 心里
- Đừng để sự nóng giận trong lòng.
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
- 经历 了 十五个 寒暑 才 完成 这部 书稿
- trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暑›