nuǎn

Từ hán việt: 【noãn.huyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (noãn.huyên). Ý nghĩa là: ấm ấp; ấm, hâm nóng; sưởi ấm. Ví dụ : - 。 Tay anh ấy rất ấm áp.. - 。 Căn phòng này rất ấm.. - 。 Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ấm ấp; ấm

暖和

Ví dụ:
  • - de shǒu hěn nuǎn

    - Tay anh ấy rất ấm áp.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān hěn nuǎn

    - Căn phòng này rất ấm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hâm nóng; sưởi ấm

使东西变热或使身体变暖

Ví dụ:
  • - de 那些 nèixiē 鼓励 gǔlì huà nuǎn de xīn

    - Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.

  • - yòng 笑容 xiàoróng nuǎn le de xīn

    - Anh ấy sưởi ấm trái tim tôi bằng nụ cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 温暖 wēnnuǎn de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai ấm áp.

  • - 鹅绒 éróng bèi 十分 shífēn 暖和 nuǎnhuo

    - Chăn lông ngỗng rất ấm áp.

  • - 这件 zhèjiàn 羽绒服 yǔróngfú hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Cái áo lông vũ này rất ấm.

  • - 保暖 bǎonuǎn néng 睡眠 shuìmián 更好 gènghǎo

    - Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.

  • - 取暖 qǔnuǎn 设备 shèbèi

    - thiết bị sưởi ấm.

  • - yòng 温暖 wēnnuǎn de 话语 huàyǔ 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.

  • - 天时 tiānshí 转暖 zhuǎnnuǎn

    - thời tiết chuyển sang ấm áp.

  • - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • - 新袄 xīnǎo 十分 shífēn 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc áo khoác mới rất ấm.

  • - 这件 zhèjiàn 棉袄 miánǎo hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc áo bông này rất ấm.

  • - 这件 zhèjiàn 夹袄 jiáǎo hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.

  • - 这件 zhèjiàn 皮袄 píǎo hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc áo da này rất ấm áp.

  • - 一股 yīgǔ 暖流 nuǎnliú yǒng shàng 心头 xīntóu

    - bỗng thấy ấm áp trong lòng.

  • - 暖锋 nuǎnfēng

    - luồng không khí nóng.

  • - 蛇会 shéhuì zhē děng chūn nuǎn

    - Rắn sẽ ngủ đông chờ đến mùa xuân ấm áp.

  • - 我们 wǒmen 生个 shēnggè huǒ ba 暖和 nuǎnhuo 一下 yīxià ba

    - Chúng ta đốt đống lửa sưởi ấm chút nhé.

  • - 生火 shēnghuǒ 取暖 qǔnuǎn

    - nhóm lửa sưởi ấm.

  • - 生火 shēnghuǒ 取暖 qǔnuǎn

    - đốt lửa sưởi ấm.

  • - de 笑容 xiàoróng 温暖 wēnnuǎn le de xīn

    - Nụ cười của cô ấy sưởi ấm trái tim tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暖

Hình ảnh minh họa cho từ 暖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao