Hán tự: 暖
Đọc nhanh: 暖 (noãn.huyên). Ý nghĩa là: ấm ấp; ấm, hâm nóng; sưởi ấm. Ví dụ : - 他的手很暖。 Tay anh ấy rất ấm áp.. - 这个房间很暖。 Căn phòng này rất ấm.. - 他的那些鼓励话暖我的心。 Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.
Ý nghĩa của 暖 khi là Tính từ
✪ ấm ấp; ấm
暖和
- 他 的 手 很 暖
- Tay anh ấy rất ấm áp.
- 这个 房间 很 暖
- Căn phòng này rất ấm.
Ý nghĩa của 暖 khi là Động từ
✪ hâm nóng; sưởi ấm
使东西变热或使身体变暖
- 他 的 那些 鼓励 话 暖 我 的 心
- Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.
- 他 用 笑容 暖 了 我 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim tôi bằng nụ cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 取暖 设备
- thiết bị sưởi ấm.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 天时 转暖
- thời tiết chuyển sang ấm áp.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 这件 皮袄 很 暖和
- Chiếc áo da này rất ấm áp.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 暖锋
- luồng không khí nóng.
- 蛇会 蜇 伏 等 春 暖
- Rắn sẽ ngủ đông chờ đến mùa xuân ấm áp.
- 我们 生个 火 吧 , 暖和 一下 吧
- Chúng ta đốt đống lửa sưởi ấm chút nhé.
- 生火 取暖
- nhóm lửa sưởi ấm.
- 生火 取暖
- đốt lửa sưởi ấm.
- 她 的 笑容 温暖 了 我 的 心
- Nụ cười của cô ấy sưởi ấm trái tim tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暖›