宿舍 sùshè

Từ hán việt: 【túc xá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宿舍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (túc xá). Ý nghĩa là: kí túc; kí túc xá; phòng tập thể; nhà tập thể. Ví dụ : - 宿。 Đây là ký túc xá của trường đại học.. - 宿。 Ký túc xá của tôi ở tầng năm.. - 宿。 Giường của ký túc xá rất thoải mái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宿舍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 宿舍 khi là Danh từ

kí túc; kí túc xá; phòng tập thể; nhà tập thể

学校、公司等安排学生或者工作人员住的房子

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 大学 dàxué de 宿舍 sùshè

    - Đây là ký túc xá của trường đại học.

  • - de 宿舍 sùshè zài 五楼 wǔlóu

    - Ký túc xá của tôi ở tầng năm.

  • - 宿舍 sùshè de chuáng hěn 舒服 shūfú

    - Giường của ký túc xá rất thoải mái.

  • - 我们 wǒmen 宿舍 sùshè yǒu 四个 sìgè rén

    - Ký túc xá của chúng tôi có bốn người.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宿舍

Số từ + 间/幢 + 宿舍

... phòng ký túc xá

Ví dụ:
  • - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • - zhè 两幢 liǎngchuáng 宿舍 sùshè shì 老师 lǎoshī zhù de

    - Hai phòng ký túc xá này là của giáo viên.

Động từ (在、住、回、进) + 宿舍

Ở/ sống ở/ về/ bước vào + ký túc xá

Ví dụ:
  • - 11 diǎn 以前 yǐqián huí 宿舍 sùshè le

    - Tớ phải về ký túc xá trước 11 giờ.

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng 宿舍 sùshè 租房子 zūfángzi

    - Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.

宿舍 + Động từ/Tính từ (可以、禁止、方便、安静)

ký túc xá + có thể/ nghiêm cấm/ thuận tiện/ yên tĩnh

Ví dụ:
  • - 宿舍 sùshè 可以 kěyǐ 上网 shàngwǎng 就是 jiùshì wǎng 不太好 bùtàihǎo

    - Tớ có thể truy cập mạng ở ký túc xá, nhưng mạng không tốt lắm.

  • - 宿舍 sùshè 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.

学生/职工 + 宿舍 + Số từ 号 + 楼 + Số từ 房间

phòng... tầng... ký túc xá

Ví dụ:
  • - 我住 wǒzhù 学生宿舍 xuéshengsùshè 六号楼 liùhàolóu 602 房间 fángjiān

    - Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.

  • - 宿舍 sùshè 一号 yīhào lóu 101 房间 fángjiān

    - Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿舍

  • - wáng 阿姨 āyí guǎn 宿舍 sùshè

    - Dì Vương trông coi ký túc.

  • - 营建 yíngjiàn 宿舍楼 sùshèlóu

    - xây dựng toà nhà ký túc xá.

  • - 分配 fēnpèi 宿舍 sùshè

    - phân nhà ở.

  • - zhè 一溜儿 yīliùér 十间 shíjiān 房是 fángshì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè

    - dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.

  • - 宿舍 sùshè gài hǎo le

    - Ký túc xá xây xong rồi.

  • - 学生 xuésheng 入住 rùzhù 宿舍 sùshè

    - Học sinh vào ở ký túc xá.

  • - 宿舍 sùshè 非常 fēicháng 简陋 jiǎnlòu

    - Ký túc xá rất đơn sơ.

  • - 宿舍 sùshè 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.

  • - 宿舍 sùshè de chuáng hěn 舒服 shūfú

    - Giường của ký túc xá rất thoải mái.

  • - 这是 zhèshì 留学生 liúxuésheng 宿舍 sùshè

    - đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế

  • - 这是 zhèshì 大学 dàxué de 宿舍 sùshè

    - Đây là ký túc xá của trường đại học.

  • - de 宿舍 sùshè zài 五楼 wǔlóu

    - Ký túc xá của tôi ở tầng năm.

  • - zài 宿舍 sùshè 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Ở KTX để ôn bài khoá

  • - 宿舍 sùshè 一号 yīhào lóu 101 房间 fángjiān

    - Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.

  • - 我们 wǒmen 宿舍 sùshè yǒu 四个 sìgè rén

    - Ký túc xá của chúng tôi có bốn người.

  • - 他们 tāmen zhù zài 简陋 jiǎnlòu de 宿舍 sùshè

    - Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.

  • - 宿舍 sùshè 可以 kěyǐ 上网 shàngwǎng 就是 jiùshì wǎng 不太好 bùtàihǎo

    - Tớ có thể truy cập mạng ở ký túc xá, nhưng mạng không tốt lắm.

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng 宿舍 sùshè 租房子 zūfángzi

    - Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.

  • - 咱们 zánmen shì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè 怎能 zěnnéng 随心所欲 suíxīnsuǒyù 想干什么 xiǎnggànshénme jiù 什么 shénme

    - Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !

  • - 宿舍 sùshè yòu 不是 búshì 你家 nǐjiā 为什么 wèishíme 不让 bùràng 晾衣服 liàngyīfú

    - Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宿舍

Hình ảnh minh họa cho từ 宿舍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao