Đọc nhanh: 宿舍楼 (tú xá lâu). Ý nghĩa là: tòa nhà ký túc xá.
Ý nghĩa của 宿舍楼 khi là Danh từ
✪ tòa nhà ký túc xá
dormitory building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿舍楼
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 宿舍 盖 好 了
- Ký túc xá xây xong rồi.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 宿舍 禁止 抽烟
- Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.
- 宿舍 的 床 很 舒服
- Giường của ký túc xá rất thoải mái.
- 这是 留学生 宿舍
- đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
- 这是 大学 的 宿舍
- Đây là ký túc xá của trường đại học.
- 我 的 宿舍 在 五楼
- Ký túc xá của tôi ở tầng năm.
- 宿舍 一号 楼 101 房间
- Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.
- 我们 宿舍 有 四个 人
- Ký túc xá của chúng tôi có bốn người.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 宿舍 可以 上网 , 就是 网 不太好
- Tớ có thể truy cập mạng ở ký túc xá, nhưng mạng không tốt lắm.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
- 宿舍 又 不是 你家 , 为什么 不让 我 晾衣服 ?
- Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?
- 她 住 在 一幢 大学 宿舍楼 里
- Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.
- 我们 约 好 在 宿舍楼 见
- Chúng tôi hẹn gặp nhau ở khu ký túc xá.
- 我住 学生宿舍 六号楼 602 房间
- Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿舍楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿舍楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
楼›
舍›