Đọc nhanh: 寝室 (tẩm thất). Ý nghĩa là: phòng ngủ; buồng ngủ (nhà ngủ tập thể). Ví dụ : - 她们把寝室布置得温馨又舒适。 Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
Ý nghĩa của 寝室 khi là Danh từ
✪ phòng ngủ; buồng ngủ (nhà ngủ tập thể)
卧室,多指集体宿舍中的
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寝室
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 这 是 我 的 私人 寝室
- Đây là phòng ngủ riêng của tôi.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寝室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寝室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
寝›