宿怨 sùyuàn

Từ hán việt: 【túc oán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宿怨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (túc oán). Ý nghĩa là: mối hận cũ; mối thù cũ; mối thù thời xa xưa. Ví dụ : - 宿。 Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宿怨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宿怨 khi là Danh từ

mối hận cũ; mối thù cũ; mối thù thời xa xưa

旧有的怨恨

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿怨

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - 哀怨 āiyuàn 郁积 yùjī

    - ai oán dồn nén

  • - 深闺 shēnguī 幽怨 yōuyuàn

    - khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.

  • - 怨气冲天 yuànqìchōngtiān

    - căm hận ngút trời

  • - 睚眦之怨 yázìzhīyuàn

    - trừng mắt oán hận

  • - 一腔 yīqiāng 怨恨 yuànhèn

    - giọng nói đầy sự oán giận

  • - 恩怨分明 ēnyuànfēnmíng

    - ân oán phân minh.

  • - 毫无 háowú 怨言 yuànyán

    - không một lời oán thán

  • - 深自 shēnzì 怨艾 yuànyì

    - tự giận mình; oán giận bản thân

  • - 满腔 mǎnqiāng 怨愤 yuànfèn

    - oán hận trong lòng

  • - 怨天 yuàntiān 尤人 yóurén

    - Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.

  • - 一肚子 yīdǔzi 怨气 yuànqì

    - vô cùng bực dọc

  • - 埋怨 mányuàn de 口气 kǒuqì

    - giọng oán trách.

  • - 他怨 tāyuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.

  • - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • - yuàn 自己 zìjǐ de 无能 wúnéng

    - Cô ấy oán hận sự bất lực của mình.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 宿怨 sùyuàn

    - Giữa họ có mối thù lâu năm.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宿怨

Hình ảnh minh họa cho từ 宿怨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿怨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuàn , Yùn
    • Âm hán việt: Oán , Uẩn
    • Nét bút:ノフ丶フフ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUP (弓山心)
    • Bảng mã:U+6028
    • Tần suất sử dụng:Cao