家数 jiā shù

Từ hán việt: 【gia số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia số). Ý nghĩa là: theo thầy học, kỹ xảo; phương pháp; mưa mẹo. Ví dụ : - · Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家数 khi là Danh từ

theo thầy học

师法相承的流派

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

kỹ xảo; phương pháp; mưa mẹo

技巧、方法;手段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家数

  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • - zài 数家珍 shùjiāzhēn

    - Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 这批 zhèpī rén shì 专家 zhuānjiā 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.

  • - 无家可归者 wújiākěguīzhě de 人数 rénshù 急剧 jíjù 增加 zēngjiā le

    - Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • - 水灾 shuǐzāi guò hòu 无家可归 wújiākěguī de rén 不计其数 bùjìqíshù

    - Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 迷惑 míhuo le 科学家 kēxuéjiā

    - Số liệu này làm các nhà khoa học bối rối.

  • - 家族 jiāzú 兴盛 xīngshèng 绵延 miányán 数十 shùshí shì

    - Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.

  • - 如数家珍 rúshǔjiāzhēn 讲述 jiǎngshù 故事 gùshì

    - Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.

  • - 厂家 chǎngjiā 每天 měitiān 生产 shēngchǎn 数千个 shùqiāngè 零件 língjiàn

    - Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.

  • - 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 控制 kòngzhì 私家车 sījiāchē de 数量 shùliàng

    - Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.

  • - 每里 měilǐ nèi yǒu 相同 xiāngtóng 数量 shùliàng de 家庭 jiātíng

    - Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.

  • - 这个 zhègè shuō shì 数学家 shùxuéjiā

    - Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học

  • - xià 数学课 shùxuékè jiù 回家 huíjiā

    - Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.

  • - 数学家 shùxuéjiā 研究 yánjiū 焦点 jiāodiǎn 位置 wèizhi

    - Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.

  • - 科学家 kēxuéjiā men 正在 zhèngzài 收集 shōují 数据 shùjù

    - Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.

  • - 地震 dìzhèn 专家 zhuānjiā 正在 zhèngzài 监测数据 jiāncèshùjù

    - Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家数

Hình ảnh minh họa cho từ 家数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao