Đọc nhanh: 家数 (gia số). Ý nghĩa là: theo thầy học, kỹ xảo; phương pháp; mưa mẹo. Ví dụ : - 与国家数据库中的一个瑞安·韦伯匹配 Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
Ý nghĩa của 家数 khi là Danh từ
✪ theo thầy học
师法相承的流派
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
✪ kỹ xảo; phương pháp; mưa mẹo
技巧、方法;手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家数
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 这批 人 是 专家 分析 数据
- Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
- 这些 数据 迷惑 了 科学家
- Số liệu này làm các nhà khoa học bối rối.
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
- 我 认为 , 应该 控制 私家车 的 数量
- Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
- 这个 说 他 是 数学家
- Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
- 科学家 们 正在 收集 数据
- Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
数›