Đọc nhanh: 数学家 (số học gia). Ý nghĩa là: nhà toán học, nhà số học. Ví dụ : - 这个说他是数学家 Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
Ý nghĩa của 数学家 khi là Danh từ
✪ nhà toán học
mathematician
- 这个 说 他 是 数学家
- Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
✪ nhà số học
在数学上熟练或有学问的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数学家
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 史学家
- nhà sử học
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 科学家 探索 宇宙 的 奥秘
- Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 我 最 喜欢 数学课
- Tôi thích nhất môn Toán.
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 这些 数据 迷惑 了 科学家
- Số liệu này làm các nhà khoa học bối rối.
- 这个 说 他 是 数学家
- Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
- 科学家 们 正在 收集 数据
- Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数学家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数学家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
家›
数›