门户 ménhù

Từ hán việt: 【môn hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "门户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môn hộ). Ý nghĩa là: cửa; cửa ngõ; cửa ra vào, cửa ngõ (qua lại), gia đình. Ví dụ : - 。 đóng kín cửa.. - 。 cẩn thận cửa ngõ.. - 。 anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 门户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 门户 khi là Danh từ

cửa; cửa ngõ; cửa ra vào

门 (总称)

Ví dụ:
  • - 门户 ménhù 紧闭 jǐnbì

    - đóng kín cửa.

  • - 小心 xiǎoxīn 门户 ménhù

    - cẩn thận cửa ngõ.

cửa ngõ (qua lại)

比喻出入必经的要地

gia đình

家庭;人家

Ví dụ:
  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

môn phái

派别

Ví dụ:
  • - 门户之见 ménhùzhījiàn

    - quan điểm riêng của từng môn phái.

môn hộ; địa vị xã hội

门第

Ví dụ:
  • - 门户 ménhù 相当 xiāngdāng

    - địa vị có tầm cỡ.

cổng rả

dòng phái

指某些政党或集团内部的派别

môn

传统指称跟师傅有关的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门户

  • - 对门 duìmén 对户 duìhù

    - nhà đối diện

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • - 蓬门筚户 péngménbìhù

    - nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre

  • - 玷辱 diànrǔ 门户 ménhù

    - bôi nhọ môn phái

  • - 小心 xiǎoxīn 门户 ménhù

    - cẩn thận cửa ngõ.

  • - 门户 ménhù 洞开 dòngkāi

    - cửa ngõ rộng mở

  • - 支应 zhīyìng 门户 ménhù

    - gác cửa; gác cổng

  • - 门户 ménhù 紧闭 jǐnbì

    - đóng kín cửa.

  • - 门户 ménhù 相当 xiāngdāng

    - địa vị có tầm cỡ.

  • - 看守 kānshǒu 门户 ménhù

    - trông coi nhà cửa.

  • - 门户之见 ménhùzhījiàn

    - quan điểm riêng của từng môn phái.

  • - 他们 tāmen jiā shì 门当户对 méndànghùduì

    - Nhà họ là môn đăng hộ đối.

  • - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • - 总是 zǒngshì 傍人门户 bàngrénménhù

    - Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.

  • - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén 大户 dàhù

    - Cô ấy gả vào nhà giàu có..

  • - 以前 yǐqián 婚姻 hūnyīn 讲究 jiǎngjiu 门当户对 méndànghùduì

    - Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

  • - 天津 tiānjīn 这扇 zhèshàn 门户 ménhù 腐朽 fǔxiǔ 透顶 tòudǐng 不能不 bùnéngbù 大修 dàxiū 一番 yīfān le

    - Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 门户

Hình ảnh minh họa cho từ 门户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao