家什 jiāshi

Từ hán việt: 【gia thập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家什" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

家什 là gì?: (gia thập). Ý nghĩa là: dụng cụ; đồ dùng; gia cụ; đồ vật trong gia đình. Ví dụ : - 。 những đồ dùng trong nhà ăn được chùi rửa rất sạch.. - 。 trống chiêng đánh gõ rền trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家什 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家什 khi là Danh từ

dụng cụ; đồ dùng; gia cụ; đồ vật trong gia đình

(傢什) 用具;器物;家具

Ví dụ:
  • - 食堂 shítáng de 家什 jiāshí hěn 干净 gānjìng

    - những đồ dùng trong nhà ăn được chùi rửa rất sạch.

  • - 锣鼓 luógǔ 家什 jiāshí 震天价响 zhèntiāngaxiǎng

    - trống chiêng đánh gõ rền trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家什

  • - 你家 nǐjiā 什么 shénme 时候 shíhou 吃饭 chīfàn

    - Nhà bạn ăn cơm vào lúc nào?

  • - 归整 guīzhěng 家什 jiāshí

    - thu dọn dụng cụ.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn shì 什么 shénme 字号 zìhào

    - cửa hàng này tên hiệu là gì?

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 搬家 bānjiā

    - Khi nào cậu chuyển nhà?

  • - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • - yǒu 什么 shénme huà jiù shuō 出来 chūlái bié ràng 人家 rénjiā 猜谜儿 cāimíer

    - anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

  • - 买家 mǎijiā jiào 什么 shénme

    - Bạn có được một tên trên một người mua?

  • - hái 不来 bùlái 莫非 mòfēi 家里 jiālǐ chū le 什么 shénme shì 不成 bùchéng

    - anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?

  • - 锣鼓 luógǔ 家什 jiāshí 震天价响 zhèntiāngaxiǎng

    - trống chiêng đánh gõ rền trời.

  • - 大家 dàjiā dōu 什么 shénme 似的 shìde 一点儿 yīdiǎner 着慌 zháohuāng

    - mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.

  • - 为什么 wèishíme 突然 tūrán jiān 大家 dàjiā dōu

    - Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy

  • - 食堂 shítáng de 家什 jiāshí hěn 干净 gānjìng

    - những đồ dùng trong nhà ăn được chùi rửa rất sạch.

  • - 老婆大人 lǎopódàrén 什么 shénme 时候 shíhou 回家 huíjiā 老婆大人 lǎopódàrén qǐng 息怒 xīnù 生气 shēngqì 容易 róngyì shāng 身体 shēntǐ

    - Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.

  • - 好好儿 hǎohǎoér 复习 fùxí 整天 zhěngtiān dāi zài 家里 jiālǐ 干什么 gànshénme

    - Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 回家 huíjiā

    - Khi nào bạn về nhà?

  • - shì 一个 yígè 普通 pǔtōng de 工人 gōngrén 大老粗 dàlǎocū 哪儿 nǎér 知道 zhīdào 什么 shénme 国家 guójiā 大事 dàshì a

    - Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?

  • - 宿舍 sùshè yòu 不是 búshì 你家 nǐjiā 为什么 wèishíme 不让 bùràng 晾衣服 liàngyīfú

    - Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?

  • - 大家 dàjiā 还有 háiyǒu 什么 shénme 问题 wèntí ma

    - Mọi người còn có câu hỏi gì không?

  • - yǒu 什么 shénme 犯难 fànnán de shì 可以 kěyǐ gěi 大家 dàjiā shuō shuō

    - anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家什

Hình ảnh minh họa cho từ 家什

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家什 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao