Đọc nhanh: 守财奴 (thủ tài nô). Ý nghĩa là: thần giữ của (mỉa mai); kẻ nô lệ đồng tiền; kẻ bủn xỉn; người keo kiệt. Ví dụ : - 这人真抠搜像个守财奴。 người này keo kiệt như là Trùm Sò.
Ý nghĩa của 守财奴 khi là Danh từ
✪ thần giữ của (mỉa mai); kẻ nô lệ đồng tiền; kẻ bủn xỉn; người keo kiệt
指有钱而非常吝啬的人 (含讥讽意) 也说看财奴 (kāncáinú)
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守财奴
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守财奴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守财奴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奴›
守›
财›