孵育 fūyù

Từ hán việt: 【phu dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孵育" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu dục). Ý nghĩa là: nở; ấp. Ví dụ : - 。 gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孵育 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孵育 khi là Động từ

nở; ấp

孵;孵化

Ví dụ:
  • - gāng 孵育 fūyù 出来 chūlái de 小鸡 xiǎojī 就会 jiùhuì 走会 zǒuhuì 啄食 zhuóshí

    - gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孵育

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 教育 jiàoyù 启蒙 qǐméng 人民 rénmín

    - Giáo dục khai sáng người dân.

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 抚育 fǔyù 幼畜 yòuchù

    - chăm sóc động thực vật còn non.

  • - 抚育 fǔyù 孤儿 gūér

    - nuôi dưỡng trẻ mồ côi

  • - shì 体育 tǐyù 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là người đam mê thể thao.

  • - shì 一个 yígè 体育运动 tǐyùyùndòng 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê thể thao.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ

    - nuôi dạy con cái

  • - 母鸡 mǔjī 安静 ānjìng 抱窝 bàowō 孵蛋 fūdàn

    - Gà mái yên tĩnh ấp trứng.

  • - 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - Chăm chút cây con.

  • - 精心 jīngxīn 培育 péiyù 良种 liángzhǒng

    - chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 父母 fùmǔ 培育 péiyù 孩子 háizi 成长 chéngzhǎng

    - Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.

  • - 培育 péiyù 人才 réncái 服务 fúwù 社会 shèhuì

    - Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.

  • - 农民 nóngmín 培育 péiyù 健康 jiànkāng de 家禽 jiāqín

    - Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - gāng 孵育 fūyù 出来 chūlái de 小鸡 xiǎojī 就会 jiùhuì 走会 zǒuhuì 啄食 zhuóshí

    - gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.

  • - 对于 duìyú 人为 rénwéi 主体 zhǔtǐ de 美发业 měifàyè 来说 láishuō 教育 jiàoyù 训练 xùnliàn shì hěn 重要 zhòngyào de 课题 kètí

    - Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孵育

Hình ảnh minh họa cho từ 孵育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孵育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tử 子 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu , Phụ
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSLD (竹竹尸中木)
    • Bảng mã:U+5B75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao