孵化 fūhuà

Từ hán việt: 【phu hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孵化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu hoá). Ý nghĩa là: trứng nở; nở trứng, ấp trứng, ấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孵化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孵化 khi là Động từ

trứng nở; nở trứng

昆虫、鱼类、鸟类或爬行动物的卵在一定的温度和其他条件下变成幼虫或小动物

ấp trứng

ấp

鸟类伏在卵上, 用体温使卵内的胚胎发育成雏鸟也指用人工的方法调节温度和湿度, 使卵内的胚胎发育成雏鸟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孵化

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 河网化 héwǎnghuà

    - mạng lưới sông ngòi hoá

  • - 有伤风化 yǒushāngfēnghuà

    - có hại đến phong hoá

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 电气化 diànqìhuà

    - điện khí hoá

  • - ài 中华文化 zhōnghuáwénhuà

    - Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.

  • - 文化 wénhuà de 精华 jīnghuá

    - Tinh hoa của văn hóa.

  • - 蚕子 cánzǐ 开始 kāishǐ 孵化 fūhuà le

    - Trứng tằm bắt đầu nở.

  • - 这些 zhèxiē 卵会 luǎnhuì zài 春天 chūntiān 孵化 fūhuà

    - Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孵化

Hình ảnh minh họa cho từ 孵化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孵化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tử 子 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu , Phụ
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSLD (竹竹尸中木)
    • Bảng mã:U+5B75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình