Từ hán việt: 【phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu). Ý nghĩa là: đắp; xoa; trét; thoa, đặt; lắp, đủ. Ví dụ : - 。 Thoa thuốc mỡ lên vết thương.. - 。 Cô ấy thoa phấn lên mặt.. - 。 Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đắp; xoa; trét; thoa

搽上;涂上

Ví dụ:
  • - 药膏 yàogāo zài 伤口 shāngkǒu shàng

    - Thoa thuốc mỡ lên vết thương.

  • - zài 脸上 liǎnshàng 敷粉 fūfěn

    - Cô ấy thoa phấn lên mặt.

  • - yào zài 手臂 shǒubì shàng

    - Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đặt; lắp

铺开;摆开

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 敷设 fūshè xīn de 供水系统 gōngshuǐxìtǒng

    - Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.

  • - 铁路 tiělù 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 敷设 fūshè xīn de 轨道 guǐdào

    - Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 敷设 fūshè 管道 guǎndào

    - Họ đang lắp đặt ống dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đủ

够;足

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 购物 gòuwù 经常 jīngcháng 入不敷出 rùbùfūchū

    - Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.

  • - 学校 xuéxiào de 设施 shèshī 应用 yìngyòng

    - Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.

tường thuật; trình bày

铺叙;陈述

Ví dụ:
  • - 详细 xiángxì 敷陈 fūchén le 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.

  • - 敷演 fūyǎn le 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - 敷设 fūshè 电缆 diànlǎn

    - lắp cáp điện

  • - 详细 xiángxì 敷陈 fūchén le 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.

  • - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • - 敷衍 fūyǎn 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - nói lại ý cốt yếu trong kinh văn

  • - 敷演 fūyǎn le 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.

  • - 药膏 yàogāo zài 伤口 shāngkǒu shàng

    - Thoa thuốc mỡ lên vết thương.

  • - yào zài 手臂 shǒubì shàng

    - Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.

  • - 冰水 bīngshuǐ 冷敷 lěngfū 冰腿 bīngtuǐ 减轻 jiǎnqīng le 疼痛 téngtòng

    - Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.

  • - 这个 zhègè yuè 入不敷出 rùbùfūchū

    - Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.

  • - de 收入 shōurù hěn 每个 měigè yuè dōu 入不敷出 rùbùfūchū

    - Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.

  • - 觉得 juéde 有些 yǒuxiē 入不敷出 rùbùfūchū

    - Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.

  • - 他们 tāmen jiā 最近 zuìjìn 入不敷出 rùbùfūchū

    - Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.

  • - 喜欢 xǐhuan 购物 gòuwù 经常 jīngcháng 入不敷出 rùbùfūchū

    - Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.

  • - zài 脸上 liǎnshàng 敷粉 fūfěn

    - Cô ấy thoa phấn lên mặt.

  • - néng 敷衍 fūyǎn jiù 敷衍 fūyǎn bié 费心 fèixīn

    - Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.

  • - 里外 lǐwài dōu bīng 敷上 fūshàng le

    - Anh ấy băng từ trong ra ngoài.

  • - 牙疼 yáténg de 时候 shíhou 可以 kěyǐ 用冰 yòngbīng 止痛 zhǐtòng

    - khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.

  • - 铁路 tiělù 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 敷设 fūshè xīn de 轨道 guǐdào

    - Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 敷设 fūshè xīn de 供水系统 gōngshuǐxìtǒng

    - Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敷

Hình ảnh minh họa cho từ 敷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ISOK (戈尸人大)
    • Bảng mã:U+6577
    • Tần suất sử dụng:Cao