Hán tự: 孩
Đọc nhanh: 孩 (hài). Ý nghĩa là: trẻ em; trẻ con; con nít; em bé; đứa trẻ, họ Hài . Ví dụ : - 这个女孩儿真可爱? Cô bé này thật dễ thương!. - 我很喜欢小孩儿。 Tôi rất thích trẻ con.. - 他姓孩。 Anh ấy họ Hài.
Ý nghĩa của 孩 khi là Danh từ
✪ trẻ em; trẻ con; con nít; em bé; đứa trẻ
(孩儿) 孩子
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 我 很 喜欢 小孩儿
- Tôi rất thích trẻ con.
✪ họ Hài
姓
- 他 姓孩
- Anh ấy họ Hài.
- 我 的 朋友 姓孩
- Bạn của tôi họ Hài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 哈佛 女孩
- Cô gái harvard người bị quyến rũ
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孩›