学家 xué jiā

Từ hán việt: 【học gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học gia). Ý nghĩa là: Học giả. Ví dụ : - 。 anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng. - 宿。 đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.. - 。 Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学家 khi là Danh từ

Học giả

Ví dụ:
  • - shì hěn 著名 zhùmíng de 汉学家 hànxuéjiā

    - anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng

  • - 今晚 jīnwǎn zài 同学 tóngxué jiā 留宿 liúsù

    - đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.

  • - 李时珍 lǐshízhēn shì 明代 míngdài de 著名 zhùmíng 药物学 yàowùxué jiā

    - Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学家

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 德国 déguó 心理学家 xīnlǐxuéjiā 弗洛姆 fúluòmǔ

    - Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 光学家 guāngxuéjiā

    - nhà quang học

  • - 史学家 shǐxuéjiā

    - nhà sử học

  • - 红学家 hóngxuéjiā

    - hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".

  • - 我家 wǒjiā 挨着 āizhe 一个 yígè 小学 xiǎoxué

    - Nhà tôi cạnh trường tiểu học.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 科学家 kēxuéjiā 探索 tànsuǒ 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì

    - Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 微微 wēiwēi

    - Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.

  • - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • - 科学家 kēxuéjiā zài 监测 jiāncè 气候 qìhòu

    - Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.

  • - 那位 nàwèi 学家 xuéjiā 姓克 xìngkè

    - Nhà nghiên cứu đó họ Khắc.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu 回家 huíjiā le 教室 jiàoshì 空荡荡 kōngdàngdàng de

    - học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.

  • - 文学 wénxué 奖项 jiǎngxiàng 表彰 biǎozhāng 作家 zuòjiā

    - Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学家

Hình ảnh minh họa cho từ 学家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao