Đọc nhanh: 学生服 (học sinh phục). Ý nghĩa là: Đồng phục học sinh.
Ý nghĩa của 学生服 khi là Danh từ
✪ Đồng phục học sinh
学生服顾名思义就是指学生所穿的服饰。 学生在学校规定统一穿着的服装,称为校服。校服是一种常见的学生服。 在我国,基本每个学校都有自己特定的校服,校服体现了学生的特点及风貌,它不仅在衣着方面起到一定的作用,而且在学生的思想领域也有不可或缺的作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学生服
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 她 的 学生 都 爱戴 她
- Học sinh đều yêu quý cô ấy.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 她 是 华裔 学生
- Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 女 学生
- nữ sinh.
- 我们 学校 的 学生 从来 都 只能 穿 校服
- Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường
- 学生 们 都 要 穿 制服
- Học sinh đều phải mặc đồng phục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学生服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学生服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
服›
生›