学校证件 xuéxiào zhèngjiàn

Từ hán việt: 【học hiệu chứng kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学校证件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học hiệu chứng kiện). Ý nghĩa là: Học bạ.

Từ vựng: Xuất Nhập Cảnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学校证件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学校证件 khi là Danh từ

Học bạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学校证件

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - bèi 辞出 cíchū le 学校 xuéxiào

    - Anh ấy bị đuổi khỏi trường.

  • - zài 学校 xuéxiào ǎi 一级 yījí

    - Ở trường nó học dưới tôi một lớp.

  • - 艾伯特 àibótè · zhōng cóng 艺校 yìxiào 辍学 chuòxué le

    - Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.

  • - 学生 xuésheng 必须 bìxū 佩戴 pèidài 校徽 xiàohuī

    - Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

  • - 学校 xuéxiào 考试 kǎoshì de 安排 ānpái

    - Trường học công bố kế hoạch thi cử.

  • - bèi 安排 ānpái dào 学校 xuéxiào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.

  • - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

  • - 学校 xuéxiào 培养 péiyǎng 学生 xuésheng de 素养 sùyǎng

    - Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.

  • - 学校 xuéxiào 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Trường học cứu trợ học sinh nghèo.

  • - 学校 xuéxiào 露营 lùyíng zài 湖边 húbiān

    - Trường cắm trại bên hồ.

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - 学校食堂 xuéxiàoshítáng 很大 hěndà

    - Nhà ăn của trường rất lớn.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • - 学校 xuéxiào 发生 fāshēng le 流血事件 liúxiěshìjiàn

    - Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.

  • - 学校 xuéxiào de 教学 jiāoxué 条件 tiáojiàn 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.

  • - 可以 kěyǐ zài 学校 xuéxiào 领取 lǐngqǔ 学生证 xuéshengzhèng

    - Bạn có thể nhận thẻ sinh viên tại trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学校证件

Hình ảnh minh họa cho từ 学校证件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学校证件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao