全日制学校 quánrì zhì xuéxiào

Từ hán việt: 【toàn nhật chế học hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全日制学校" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn nhật chế học hiệu). Ý nghĩa là: Trường bán trú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全日制学校 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全日制学校 khi là Danh từ

Trường bán trú

全日制学校,是指学生在国家规定的修业年限内,全日在校学习的教育形式。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全日制学校

  • - 学校 xuéxiào 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Trường học cứu trợ học sinh nghèo.

  • - 最近 zuìjìn zài 学校 xuéxiào 学习 xuéxí 怎么 zěnme 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.

  • - 学校 xuéxiào 体制 tǐzhì

    - thể chế trường học

  • - 学校 xuéxiào 健全 jiànquán le 教学资源 jiāoxuézīyuán

    - Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.

  • - 学校 xuéxiào 制订 zhìdìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Trường học đã lập ra quy chế mới.

  • - 学校 xuéxiào 图书馆 túshūguǎn 今日 jīnrì 关闭 guānbì

    - Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.

  • - 学校 xuéxiào de 编制 biānzhì 需要 xūyào 调整 tiáozhěng

    - Biên chế của trường cần được điều chỉnh.

  • - 学校 xuéxiào 制定 zhìdìng le xīn de 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.

  • - 清华大学 qīnghuádàxué 全校 quánxiào 高压柜 gāoyāguì 线 xiàn 改善 gǎishàn 工程 gōngchéng

    - Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa

  • - gēn 主日 zhǔrì 学校 xuéxiào jiǎng de 传教 chuánjiào 故事 gùshì 一样 yīyàng

    - Nghe giống như mọi câu chuyện trong trường học chủ nhật.

  • - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Lễ khai giảng dự kiến ​​được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.

  • - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.

  • - 我校 wǒxiào shì 全美 quánměi 排行 páiháng 第二 dìèr de 社区 shèqū 大学 dàxué

    - Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ

  • - 学校 xuéxiào 要开 yàokāi 舞会 wǔhuì 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.

  • - 学校 xuéxiào de 考试制度 kǎoshìzhìdù hěn 严格 yángé

    - Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.

  • - 每天 měitiān 下午 xiàwǔ 放学 fàngxué 3 点到 diǎndào 7 diǎn dōu yào 留在 liúzài 学校 xuéxiào 排练 páiliàn 双休日 shuāngxiūrì yào 学校 xuéxiào

    - Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.

  • - 全校同学 quánxiàotóngxué dōu hěn 开心 kāixīn

    - Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.

  • - 学校 xuéxiào 推迟 tuīchí le 考试 kǎoshì 日期 rìqī

    - Trường học đã hoãn ngày thi.

  • - 星期日 xīngqīrì 休息 xiūxī shì 学校 xuéxiào de 通例 tōnglì

    - chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全日制学校

Hình ảnh minh họa cho từ 全日制学校

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全日制学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao