Đọc nhanh: 防霉化学制剂 (phòng môi hoá học chế tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm hoá học để chống nấm mindiu (nấm mốc); chế phẩm hoá học phòng ngừa nấm mindiu (nấm mốc; nấm mốc sương).
Ý nghĩa của 防霉化学制剂 khi là Danh từ
✪ Chế phẩm hoá học để chống nấm mindiu (nấm mốc); chế phẩm hoá học phòng ngừa nấm mindiu (nấm mốc; nấm mốc sương)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防霉化学制剂
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 化学 制品
- sản phẩm hoá học
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防霉化学制剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防霉化学制剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
剂›
化›
学›
防›
霉›