Đọc nhanh: 半日制学校 (bán nhật chế học hiệu). Ý nghĩa là: học nửa ngày (hoặc ca đôi).
Ý nghĩa của 半日制学校 khi là Thành ngữ
✪ học nửa ngày (hoặc ca đôi)
half-day (or double-shift) school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半日制学校
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 孩子 们 在 学校 呆 了 半天
- Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 学校 决定 缩短 学制
- Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.
- 学校 体制
- thể chế trường học
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 学校 暨 图书馆 今日 关闭
- Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 跟 主日 学校 讲 的 传教 故事 一样
- Nghe giống như mọi câu chuyện trong trường học chủ nhật.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 学校 推迟 了 考试 日期
- Trường học đã hoãn ngày thi.
- 星期日 休息 是 学校 的 通例
- chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半日制学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半日制学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
半›
学›
日›
校›