xué

Từ hán việt: 【học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học). Ý nghĩa là: học; học tập, học; bắt chước; mô phỏng, học vấn; kiến thức. Ví dụ : - 。 Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.. - 。 Tôi đang học cách đánh tennis.. - 。 Cậu đừng có mà học theo anh ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

học; học tập

学习

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu xué 中文 zhōngwén

    - Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.

  • - 正在 zhèngzài xué 怎么 zěnme 打网球 dǎwǎngqiú

    - Tôi đang học cách đánh tennis.

học; bắt chước; mô phỏng

仿照

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng gēn 他学 tāxué

    - Cậu đừng có mà học theo anh ta.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 会学 huìxué 大人 dàrén 说话 shuōhuà

    - Con trẻ sẽ bắt chước cách nói chuyện của người lớn.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

học vấn; kiến thức

学问;知识

Ví dụ:
  • - zài 学问 xuéwèn shàng hěn yǒu 造诣 zàoyì

    - Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.

  • - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ yǒu hěn shēn de 学问 xuéwèn

    - Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.

học (chỉ ngành học)

指学科

Ví dụ:
  • - 物理学 wùlǐxué hěn 有趣 yǒuqù

    - Vật lý học rất thú vị.

  • - 哲学 zhéxué shì de zuì ài

    - Triết học là môn học yêu thích của tôi.

trường học; trường

学校

Ví dụ:
  • - zài 学校 xuéxiào 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Anh ấy học tiếng Trung ở trường.

  • - 今天 jīntiān shì 第一天 dìyìtiān 上学 shàngxué

    - Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường.

học thuật; học thuyết

学术;学说

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 学术 xuéshù 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề học thuật.

  • - 研究 yánjiū le 很多 hěnduō 学说 xuéshuō

    - Anh ấy nghiên cứu nhiều học thuyết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

学 + Tân ngữ (英语/写字...)

Ví dụ:
  • - zài xué 汉语 hànyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung.

  • - 喜欢 xǐhuan xué 数学 shùxué

    - Tôi thích học toán.

学 + Ai đó + Động từ (唱歌/说话...)

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ xué 唱歌 chànggē

    - Cậu có thể học hát theo tôi này.

  • - 别学 biéxué 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Đừng học cô ấy lúc nào cũng muộn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

学 vs 学习

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa học, học tập.
Khác:
- "" là từ đa nghĩa, nó bao hàm nghĩa của "", nhưng các nghĩa khác của nó mà "" không có.
- "" còn là một ngữ tố, và có khả năng tổ hợp từ, trong khi "" không có khả năng tổ hợp từ.
- "" còn có thể làm danh từ, "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学

Hình ảnh minh họa cho từ 学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa