Hán tự: 学
Đọc nhanh: 学 (học). Ý nghĩa là: học; học tập, học; bắt chước; mô phỏng, học vấn; kiến thức. Ví dụ : - 我每天都学中文。 Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.. - 我正在学怎么打网球。 Tôi đang học cách đánh tennis.. - 你可不能跟他学。 Cậu đừng có mà học theo anh ta.
Ý nghĩa của 学 khi là Động từ
✪ học; học tập
学习
- 我 每天 都 学 中文
- Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.
- 我 正在 学 怎么 打网球
- Tôi đang học cách đánh tennis.
✪ học; bắt chước; mô phỏng
仿照
- 你 可 不能 跟 他学
- Cậu đừng có mà học theo anh ta.
- 小孩子 会学 大人 说话
- Con trẻ sẽ bắt chước cách nói chuyện của người lớn.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 学 khi là Danh từ
✪ học vấn; kiến thức
学问;知识
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
✪ học (chỉ ngành học)
指学科
- 物理学 很 有趣
- Vật lý học rất thú vị.
- 哲学 是 我 的 最 爱
- Triết học là môn học yêu thích của tôi.
✪ trường học; trường
学校
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 今天 是 第一天 上学
- Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường.
✪ học thuật; học thuyết
学术;学说
- 这是 一个 学术 问题
- Đây là một vấn đề học thuật.
- 他 研究 了 很多 学说
- Anh ấy nghiên cứu nhiều học thuyết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学
✪ 学 + Tân ngữ (英语/写字...)
- 我 在 学 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 我 喜欢 学 数学
- Tôi thích học toán.
✪ 学 + Ai đó + Động từ (唱歌/说话...)
- 你 可以 学 我 唱歌
- Cậu có thể học hát theo tôi này.
- 别学 她 总是 迟到
- Đừng học cô ấy lúc nào cũng muộn.
So sánh, Phân biệt 学 với từ khác
✪ 学 vs 学习
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa học, học tập.
Khác:
- "学" là từ đa nghĩa, nó bao hàm nghĩa của "学习", nhưng các nghĩa khác của nó mà "学习" không có.
- "学" còn là một ngữ tố, và có khả năng tổ hợp từ, trong khi "学习" không có khả năng tổ hợp từ.
- "学习" còn có thể làm danh từ, "学" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›