Đọc nhanh: 孤老 (cô lão). Ý nghĩa là: tuổi già cô đơn; tuổi già cô độc, người già cô đơn; người già cô độc. Ví dụ : - 赡养孤老 nuôi dưỡng người già cô đơn
Ý nghĩa của 孤老 khi là Danh từ
✪ tuổi già cô đơn; tuổi già cô độc
孤独而年老
✪ người già cô đơn; người già cô độc
孤独而年老的人
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤老
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 太 老伯
- bác cả
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 孤苦 的 老人
- người già bơ vơ
- 老人 很 害怕 孤独
- Người già rất sợ cô đơn.
- 老弱 孤寡
- già yếu mẹ goá con côi
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 孤寡老人
- người già cô đơn
- 他 是 个 孤独 老人
- Anh ấy là một người già lẻ loi.
- 她 牵挂着 那位 孤独 的 老人
- Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.
- 他 是 一个 孤寡 的 老人
- Ông ấy là một ông già neo đơn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
老›