Đọc nhanh: 孤家寡人 (cô gia quả nhân). Ý nghĩa là: cô độc; cô đơn; lẻ loi.
Ý nghĩa của 孤家寡人 khi là Thành ngữ
✪ cô độc; cô đơn; lẻ loi
古代君主自己谦称为孤或寡人 ('孤家'多见于戏曲) ,现在用'孤家寡人'比喻脱离群众,孤立无助的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤家寡人
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 孤寡老人
- người già cô đơn
- 家里 只 剩下 他 孤零零 一个 人
- trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
- 这个 孤 没有 家人 照顾
- Đứa trẻ mồ côi này không có người thân chăm sóc.
- 她 一个 人住 , 很 孤寡
- Cô ấy sống một mình, rất cô đơn.
- 他 是 一个 孤寡 的 老人
- Ông ấy là một ông già neo đơn.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤家寡人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤家寡人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
孤›
家›
寡›
tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
đơn thương độc mã; một người một ngựa; một mình
tuyệt tự; đoạn tử tuyệt tôn (thường dùng làm lời chửi)
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
đơn thương độc mã; một mình
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình