Hán tự: 孝
Đọc nhanh: 孝 (hiếu). Ý nghĩa là: hiếu thuận; có hiếu, để tang; chịu tang, đồ tang; tang phục. Ví dụ : - 他对父母非常孝顺。 Anh ấy rất hiếu thuận với cha mẹ.. - 这人真的很孝顺。 Người này thật sự rất có hiếu.. - 她为父亲守孝三年。 Cô ấy chịu tang cho cha ba năm.
Ý nghĩa của 孝 khi là Tính từ
✪ hiếu thuận; có hiếu
孝顺
- 他 对 父母 非常 孝顺
- Anh ấy rất hiếu thuận với cha mẹ.
- 这 人 真的 很 孝顺
- Người này thật sự rất có hiếu.
Ý nghĩa của 孝 khi là Danh từ
✪ để tang; chịu tang
旧时尊长死后在一定时期内遵守的礼俗
- 她 为 父亲 守孝 三年
- Cô ấy chịu tang cho cha ba năm.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
✪ đồ tang; tang phục
丧服
- 这里 摆着 许多 孝服
- Ở đây có rất nhiều bộ đồ tang.
- 他们 都 穿着 孝 衣裳
- Họ đều mặc đồ tang.
✪ họ Hiếu
姓
- 孝 先生 是 我 的 邻居
- Ông Hiếu là hàng xóm của tôi.
- 那位 孝 先生 很 友善
- Ông Hiếu kia rất thân thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 我们 要 孝顺 长辈
- Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 这里 摆着 许多 孝服
- Ở đây có rất nhiều bộ đồ tang.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 我们 应该 孝顺 长辈
- Chúng ta nên hiếu thảo với bề trên.
- 孝服 已满
- hết tang; mãn tang.
- 孝敬父母
- hiếu kính với cha mẹ.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 孝 先生 是 我 的 邻居
- Ông Hiếu là hàng xóm của tôi.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 她 对 祖父母 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 孝悌
- hiếu đễ
- 我 的 女婿 很 孝顺
- Con rể của tôi rất hiếu thảo.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孝›