嫌犯 xiánfàn

Từ hán việt: 【hiềm phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嫌犯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiềm phạm). Ý nghĩa là: nghi phạm tội phạm. Ví dụ : - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嫌犯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嫌犯 khi là Danh từ

nghi phạm tội phạm

criminal suspect

Ví dụ:
  • - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌犯

  • - 孩子 háizi men 嫌弃 xiánqì 这个 zhègè 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ ghét trò chơi này.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - 涉嫌 shèxián 人犯 rénfàn

    - có liên quan đến phạm nhân.

  • - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • - 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.

  • - 他们 tāmen 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đã bắt giữ nghi phạm.

  • - 也就是说 yějiùshìshuō 嫌犯 xiánfàn

    - Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký

  • - 他们 tāmen zài 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đang bắt giữ nghi phạm.

  • - jiù 好像 hǎoxiàng 嫌犯 xiánfàn shì de 白鲸 báijīng

    - Nó giống như con cá voi trắng của anh ấy.

  • - 嫌犯 xiánfàn 可能 kěnéng shì 学术界 xuéshùjiè 一员 yīyuán

    - Việc hủy đăng ký có thể là một phần của học thuật.

  • - 嫌犯 xiánfàn gāng cóng 水沟 shuǐgōu zhōng 裸体 luǒtǐ 现身 xiànshēn

    - Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.

  • - duì 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn 来说 láishuō 战利品 zhànlìpǐn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.

  • - dàn 我们 wǒmen de 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn shì 偷猎者 tōulièzhě

    - Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.

  • - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • - 我们 wǒmen de 嫌犯 xiánfàn yòng de shì 戈登 gēdēng · 布里斯托 bùlǐsītuō 这个 zhègè 名字 míngzi

    - Nghi phạm của chúng tôi đang đi du lịch dưới cái tên Gordon Bristol.

  • - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

  • - 警察 jǐngchá 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén quān le 起来 qǐlai

    - Cảnh sát đã vây quanh người tình nghi phạm tội.

  • - zài 抗议 kàngyì 组织者 zǔzhīzhě zhōng 找到 zhǎodào 一个 yígè 嫌犯 xiánfàn

    - Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫌犯

Hình ảnh minh họa cho từ 嫌犯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫌犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao