嫌疑犯 xiányífàn

Từ hán việt: 【hiềm nghi phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嫌疑犯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiềm nghi phạm). Ý nghĩa là: người bị tình nghi; kẻ tình nghi. Ví dụ : - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嫌疑犯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嫌疑犯 khi là Danh từ

người bị tình nghi; kẻ tình nghi

刑事诉讼中有犯罪嫌疑而未经证实的人

Ví dụ:
  • - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌疑犯

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - 涉嫌 shèxián 人犯 rénfàn

    - có liên quan đến phạm nhân.

  • - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài shěn 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.

  • - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • - 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.

  • - 他们 tāmen 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đã bắt giữ nghi phạm.

  • - bèi 列为 lièwéi 嫌疑人 xiányírén 之一 zhīyī

    - Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.

  • - 线索 xiànsuǒ 指向 zhǐxiàng le 嫌疑人 xiányírén

    - Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.

  • - 嫌疑 xiányí

    - không tránh khỏi hiềm nghi

  • - 也就是说 yějiùshìshuō 嫌犯 xiánfàn

    - Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký

  • - 他们 tāmen zài 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đang bắt giữ nghi phạm.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 宰客 zǎikè de 嫌疑 xiányí

    - Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.

  • - 警察 jǐngchá 扣留 kòuliú le 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.

  • - jiù 好像 hǎoxiàng 嫌犯 xiánfàn shì de 白鲸 báijīng

    - Nó giống như con cá voi trắng của anh ấy.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 追踪 zhuīzōng 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đang theo dõi nghi phạm.

  • - 嫌犯 xiánfàn 可能 kěnéng shì 学术界 xuéshùjiè 一员 yīyuán

    - Việc hủy đăng ký có thể là một phần của học thuật.

  • - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • - 警察 jǐngchá 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén quān le 起来 qǐlai

    - Cảnh sát đã vây quanh người tình nghi phạm tội.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫌疑犯

Hình ảnh minh họa cho từ 嫌疑犯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫌疑犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao