Từ hán việt: 【tật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tật). Ý nghĩa là: đố kị, căm ghét; ghen ghét. Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.. - 。 Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.. - 。 Anh ta ghét người ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đố kị

忌妒

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 嫉妒 jídù 别人 biérén de 成功 chénggōng

    - Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.

  • - de 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 嫉妒 jídù

    - Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.

căm ghét; ghen ghét

憎恨

Ví dụ:
  • - 嫉恨 jíhèn 那个 nàgè rén

    - Anh ta ghét người ấy.

  • - 嫉恨 jíhèn

    - Cô ấy căm ghét anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 嫉恨 jíhèn

    - Cô ấy căm ghét anh ấy.

  • - 皇后 huánghòu 嫉恨 jíhèn

    - hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy

  • - 嫉恨 jíhèn 那个 nàgè rén

    - Anh ta ghét người ấy.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 急欲 jíyù 获得 huòdé de 妄想 wàngxiǎng 权力 quánlì huò 荣誉 róngyù de 嫉妒 jídù de

    - Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.

  • - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 嫉妒 jídù de 表示 biǎoshì

    - Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.

  • - 总是 zǒngshì 嫉妒 jídù 别人 biérén de 成功 chénggōng

    - Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.

  • - de 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 嫉妒 jídù

    - Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.

  • - 嫉妒 jídù de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.

  • - de 嫉妒 jídù 影响 yǐngxiǎng le 友谊 yǒuyì

    - Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

  • - 媢嫉 màojí

    - ghen ghét.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫉

Hình ảnh minh họa cho từ 嫉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:フノ一丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VKOK (女大人大)
    • Bảng mã:U+5AC9
    • Tần suất sử dụng:Cao