Hán tự: 姬
Đọc nhanh: 姬 (cơ). Ý nghĩa là: con gái; người đẹp; mỹ nhân (chỉ những người phụ nữ đẹp thời xưa), thiếp; tì thiếp, ả đào; kỹ nữ; ca kỹ. Ví dụ : - 她是王国最受宠的姬。 Cô ấy là người con gái được yêu quý nhất vương quốc.. - 诗人常歌颂美姬的优雅。 Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.. - 国君宠爱这位美姬。 Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
Ý nghĩa của 姬 khi là Danh từ
✪ con gái; người đẹp; mỹ nhân (chỉ những người phụ nữ đẹp thời xưa)
古代对妇女的美称
- 她 是 王国 最 受宠 的 姬
- Cô ấy là người con gái được yêu quý nhất vương quốc.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
✪ thiếp; tì thiếp
古代称妾
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
✪ ả đào; kỹ nữ; ca kỹ
旧时称以歌舞为业的女子
- 她 是 一位 闻名 的 歌姬
- Cô ấy là một kỹ nữ nổi tiếng.
- 歌姬 的 舞姿 也 十分 优美
- Điệu múa của kỹ nữ cũng rất đẹp.
✪ họ Cơ
(Jī) 姓
- 他 姓 姬
- Anh ấy họ Cơ.
- 我 的 朋友 姓姬
- Bạn của tôi họ Cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姬
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 你 是 维姬 · 哈珀 吗
- Bạn là vicky harper?
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
- 她 只 比玛姬 大 一点点
- Cô ấy chỉ già hơn Maggie một chút.
- 她 是 王国 最 受宠 的 姬
- Cô ấy là người con gái được yêu quý nhất vương quốc.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 歌姬 的 舞姿 也 十分 优美
- Điệu múa của kỹ nữ cũng rất đẹp.
- 我 的 朋友 姓姬
- Bạn của tôi họ Cơ.
- 他 姓 姬
- Anh ấy họ Cơ.
- 她 是 一位 闻名 的 歌姬
- Cô ấy là một kỹ nữ nổi tiếng.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姬›