Đọc nhanh: 姬鹬 (cơ duật). Ý nghĩa là: Rẽ giun nhỏ.
Ý nghĩa của 姬鹬 khi là Danh từ
✪ Rẽ giun nhỏ
姬鹬(学名:Lymnocryptes minimus)是一种涉禽,体长18厘米。与所有其他沙锥区别在头顶中心无纵纹;尾呈楔形,上体具绿色及紫色光泽。尾色暗而无棕色横斑。与阔嘴鹬区别在嘴较直,肩部多明显条纹。飞行时脚不伸及尾后,翼前缘无白色。性孤僻。繁殖期在繁殖地周围作“之”字形飞行表演。白天极少飞行,甚至有危险时也不飞。静止不动或步行至安全地带。栖于沼泽地带及稻田。进食时头不停地点动。繁殖在欧洲北部至西伯利亚西部;越冬在南欧、非洲、中东、印度及东南亚。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姬鹬
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 你 是 维姬 · 哈珀 吗
- Bạn là vicky harper?
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
- 她 只 比玛姬 大 一点点
- Cô ấy chỉ già hơn Maggie một chút.
- 她 是 王国 最 受宠 的 姬
- Cô ấy là người con gái được yêu quý nhất vương quốc.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 歌姬 的 舞姿 也 十分 优美
- Điệu múa của kỹ nữ cũng rất đẹp.
- 我 的 朋友 姓姬
- Bạn của tôi họ Cơ.
- 他 姓 姬
- Anh ấy họ Cơ.
- 她 是 一位 闻名 的 歌姬
- Cô ấy là một kỹ nữ nổi tiếng.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姬鹬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姬鹬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姬›
鹬›