Đọc nhanh: 绿背姬鹟 (lục bội cơ _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) đớp ruồi lưng xanh (Ficedula elisae).
Ý nghĩa của 绿背姬鹟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) đớp ruồi lưng xanh (Ficedula elisae)
(bird species of China) green-backed flycatcher (Ficedula elisae)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿背姬鹟
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿背姬鹟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿背姬鹟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姬›
绿›
背›