Từ hán việt: 【kịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kịch). Ý nghĩa là: guốc, dép. Ví dụ : - 。 guốc gỗ.. - 。 giầy dép.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

guốc

木头鞋

Ví dụ:
  • - 木屐 mùjī

    - guốc gỗ.

dép

泛指鞋

Ví dụ:
  • -

    - giầy dép.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 木屐 mùjī

    - guốc gỗ.

  • -

    - giầy dép.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屐

Hình ảnh minh họa cho từ 屐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノノノ丨一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHOE (尸竹人水)
    • Bảng mã:U+5C50
    • Tần suất sử dụng:Thấp