xìng

Từ hán việt: 【tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tính). Ý nghĩa là: họ, họ là. Ví dụ : - 。 Họ của anh ấy rất đặc biệt.. - ? Xin hỏi quý vị họ gì?. - 。 Anh ấy họ Trương, không phải họ Vương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ

表明家族的字

Ví dụ:
  • - de 姓氏 xìngshì hěn 特别 tèbié

    - Họ của anh ấy rất đặc biệt.

  • - 贵姓 guìxìng 可否 kěfǒu 告知 gàozhī

    - Xin hỏi quý vị họ gì?

Ý nghĩa của khi là Động từ

họ là

以...为姓

Ví dụ:
  • - 姓张 xìngzhāng 不是 búshì 姓王 xìngwáng

    - Anh ấy họ Trương, không phải họ Vương.

  • - de 朋友 péngyou xìng chén

    - Bạn của tôi họ Trần.

So sánh, Phân biệt với từ khác

贵姓 vs 名字 vs 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姓布 xìngbù

    - Anh ấy họ Bố.

  • - 姓昌 xìngchāng

    - Tớ họ Xương.

  • - de xìng shì dòu

    - Họ của cô ấy là Đẩu.

  • - shì 斗姓 dòuxìng de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.

  • - xìng

    - Cậu ấy họ Ba.

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 姓色 xìngsè

    - Anh ấy họ Sắc.

  • - 姓斯 xìngsī

    - Anh ấy họ Tư.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Hà.

  • - xìng luó

    - Anh ta họ La.

  • - 姓汉 xìnghàn

    - Anh ấy họ Hán.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - de 朋友 péngyou 姓曼 xìngmàn

    - Bạn của tôi họ Mạn.

  • - de xìng shì màn

    - Họ của cô ấy là Mạn.

  • - 我姓 wǒxìng máng

    - Tôi họ Mang.

  • - 姓妹 xìngmèi

    - Anh ấy họ Muội.

  • - de 表妹 biǎomèi xìng

    - Em gái họ của tôi họ Dĩ.

  • - de 朋友 péngyou 姓妹 xìngmèi

    - Bạn của tôi họ Muội.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Di.

  • - de 朋友 péngyou xìng nián

    - Bạn của tôi họ Niên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姓

Hình ảnh minh họa cho từ 姓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:フノ一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHQM (女竹手一)
    • Bảng mã:U+59D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao