Đọc nhanh: 老百姓 (lão bá tính). Ý nghĩa là: nhân dân; người dân; thường dân; dân thường .
Ý nghĩa của 老百姓 khi là Danh từ
✪ nhân dân; người dân; thường dân; dân thường
人民;居民 (区别于军人和政府工作人员)
So sánh, Phân biệt 老百姓 với từ khác
✪ 老百姓 vs 人民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老百姓
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 百年偕老
- bách niên giai lão
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 当地 百姓
- nhân dân nơi đó; dân chúng địa phương.
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 怎能 奴 了 老百姓
- Làm sao có thể đối xử dân chúng như nô lệ.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老百姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老百姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姓›
百›
老›