Đọc nhanh: 颠末 (điên mạt). Ý nghĩa là: đầu đuôi; ngọn ngành; từ đầu chí cuối; vỉ. Ví dụ : - 细述颠末 kể rõ đầu đuôi.
Ý nghĩa của 颠末 khi là Động từ
✪ đầu đuôi; ngọn ngành; từ đầu chí cuối; vỉ
自始至终的经过情形
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠末
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
颠›